Hôm nay vì không có thời gian nên thay vì post trò chơi luyện nghe, mình xin đc share với các bạn trong hội 1 tập từ bộ tài liệu TerraX “Deutschland von oben” (nước Đức – nhìn từ trên cao) để xem giải trí và luyện nghe (video có cả phụ đề!). Các bạn có thể xem trong ZDF Mediathek (Link: http://www.zdf.de/ZDFmediathek#/beitrag/video/1337208/Deutschland-von-oben-2:-Land—in-HD). Tuy nhiên, dưới đây mình share video mình tìm thấy trên Youtube cho tiện.^^
“Deutschland von oben” là một trong những bộ tài liệu của ZDF làm cho mình phải gật gù tự nhủ: “Nộp phí Rundfunkbeitrag cho ARD/ZDF nhiều khi cũng uất ức thật, nhưng thôi, nó dùng tiền đó để sản xuất ra những thước phim thế này thì cũng đáng.” Bộ phim đc làm rất trau chuốt, có rất nhiều cảnh siêu đẹp được quay từ trên cao, nhạc nền cũng hay nên nói chung là xem cũng khá là “phê”.
Phim có khá nhiều thông tin thú vị về Đức. Xem qua, bạn sẽ biết thêm: về lịch sử các thành phố, về thế giới động vật tại Đức, về những khu bảo tồn thiên nhiên, và cả về một số ngành nghề đặc biệt nữa! Đặc biệt là các cách thức quản lí đất nước của người Đức.
grin emoticon
Đức là một dân tộc “siêu kỹ tính”, luôn cố gắng kiểm soát và tối ưu hoá mọi thứ trong tầm tay của họ. Ở Đức có bao nhiêu cây trong rừng, có bao nhiêu con nai, cừu, lợn tung tăng chạy nhảy, họ phải đếm đc bằng hết. Các dòng sông nếu không chảy theo ý của họ sẽ được “nắn thẳng”. Có những hồ nước hùng vĩ nhìn qua rất tự nhiên nhưng có khi là do chính tay họ tạo nên. Giao thông phải được kiểm soát và điều tiết qua vệ tinh, và ngay cả máy gặt lúa cũng đc điều khiển qua công nghệ GPS để “gặt theo đường thật thẳng, tiết kiệm xăng”. Lộ trình của các xe rác cũng phải đc tối ưu hoá, vv. và vv.! Đức là đất nước mà đâu cũng có bàn tay con người đặt vào để điều khiển, quản lí, uốn nắn mọi thứ theo “quy củ Đức” (Deutsche Ordnung). Và cá nhân mình luôn cảm thấy thích thú mỗi khi biết thêm được điều gì mới mẻ về sự “quy củ” này.
Anyway, mình viết qua loa cái Vokabelliste để những bạn mới học tiếng dễ theo dõi hơn:
******VOKABELN*******
Steinbock (plural: Steinböcke) = linh dương
schwindlig = chóng mặt
“Auch wenn es manchmal so aussieht: Deutschland ist fast nie wirklich wild.” = (mặc dù nhìn thì có vẻ như vậy, nhưng Đức gần như không còn nơi nào thực sự hoang dã)
kultivieren = trồng trọt (cũng hay đc sử dụng với ý chung chung hơn là “sử dụng và sửa đổi thiên nhiên cho phù hợp với mục đích của con người”)
Naturschutzgebiet = khu bảo tồn thiên nhiên
Falkner = người nuôi và luyện các loài chim ưng, đại bàng (cho mục đích đi săn hoặc biểu diễn)
Orkan = bão
Borkenkäfer = một loài bọ chuyên ăn gỗ
Käferplage = nạn sâu bọ
Fichten = một họ cây thông, lá kim
Klimawandel = thay đổi khí hậu
Asyl = tị nạn (ý ở đây là nói đàn ngựa đc “tị nạn” tại Meerfelder Bruch)
Braunkohle = than nâu, than bùn
Bagger = máy đào đất (Riesenbagger = máy đào khổng lồ)
DDR = Deutsche Demokratische Republik = nước Đông Đức cũ (“zu DDR-Zeiten” = thời Đông Đức)
“seit der Wende” = “từ khi nước Đức thống nhất”
künstlich = nhân tạo
Luchs = mèo rừng
ausrotten = tàn sát, ausgerottet = bị tàn sát, bị triệt
Satellit = vệ tinh
All = vũ trụ (nói tắt cho từ Weltall)
Traktor = xe công nông
Mähdrescher = máy gặt đập lúa
animieren = làm phim hoạt hoạ, hoạt hoạ hoá thông tin & dữ liệu
Abfall = rác thải
Daten = dữ liệu
präzise = chính xác, cụ thể (đồng nghĩa/synonym với từ “genau”)
Vorhersage = dự báo
jammern = phàn nàn
Tropfen = giọt nước
sich nach etwas sehnen = khao khát một cái gì đó
Münster = một loại nhà thờ (ở Đức cũng có thành phố có tên như vậy: Tp Münster)
umstritten = gây tranh cãi
Vulkan = núi lửa
Weinbaugebiet = vùng trồng nho
Säge = cái cưa
Wildgänse = ngỗng rừng
Industrienation = quốc gia công nghiệp
************************************************